Tổng hợp các bộ Đơn giá XDCT và DVCI; Đơn giá Nhân công, giá ca máy các tỉnh thành

 TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH & DỊCH VỤ CÔNG ÍCH

 ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG, GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng. Ban hành định mức xây dựng;

Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng. Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

STT
Tỉnh/Thành
Quyết định / Văn bản công bố
Đơn giá XDCT Đơn giá chuyên ngành Đơn giá NC Đơn giá MTC
1 Hồ Chí Minh 2966/QĐ-UBND ngày 21/07/2023

1396/QĐ-SXD-KTXD ngày 15/10/2021

3141/QĐ-SXD-KTXD ngày 26/12/2023

1396/QĐ-SXD-KTXD ngày 15/10/2021

3141/QĐ-SXD-KTXD ngày 26/12/2023

2 Vũng Tàu 3005/QĐ-UBND ngày 27/09/2022

18/2024/QĐ-UBND ngày 27/05/2024 (DM DVCI)

2762/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 (DG DVCI)

157/QĐ-SXD ngày 28/9/2021 158/QĐ-SXD ngày 28/9/2021
3 Bình Dương 249;250;251;252;253;254/QĐ-UBND ngày 31/01/2024

148/QĐ-SXD ngày 14/1/2022

5720/QĐ-SXD ngày 30/12/2022

262/QĐ-SXD ngày 27/12/2023

69/QĐ-SXD ngày 11/05/2023

263/QĐ-SXD ngày 27/12/2023

4 Bình Phước 875/QĐ-UBND ngày 26/05/2023 874/QĐ-UBND ngày 26/05/2023-DVCI

2932/QĐ-SXD ngày 14/10/2021

1061/QĐ-SXD ngày 19/4/2023

3581/QĐ-SXD ngày 19/11/2024

2932/QĐ-SXD ngày 14/10/2021

1061/QĐ-SXD ngày 19/4/2023

3581/QĐ-SXD ngày 19/11/2024

5 Đồng Nai 36;37;38;39;40/QĐ-UBND ngày 20/09/2022

126/QĐ-SXD ngày 14/10/2021

218/QĐ-SXD ngày 22/11/2022

268/QĐ-SXD ngày 21/12/2023

126/QĐ-SXD ngày 14/10/2021

218/QĐ-SXD ngày 22/11/2022

268/QĐ-SXD ngày 21/12/2023

6 Tây Ninh

10/QĐ-SXD ngày 18/01/2022

169/QĐ-SXD ngày 30/12/2022

161/QĐ-SXD ngày 20/12/2023

11/QĐ-SXD ngày 18/01/2022

168/QĐ-SXD ngày 30/12/2022

162/QĐ-SXD ngày 20/12/2023

7 Long An 12573/QĐ-UBND ngày 29/12/2023-DVCI

617/QĐ-SXD ngày 15/10/2021

170/QĐ-SXD ngày 22/04/2022

315/QĐ-SXD ngày 15/07/2022

319/QĐ-SXD ngày 19/07/2022

474/QĐ-SXD ngày 28/12/2023

617/QĐ-SXD ngày 15/10/2021

170/QĐ-SXD ngày 22/04/2022

315/QĐ-SXD ngày 15/07/2022

319/QĐ-SXD ngày 19/07/2022

474/QĐ-SXD ngày 28/12/2023

8 Tiền Giang 3670/QĐ-UBND ngày 22/12/2022

220/QĐ-SXD ngày 14/10/2021

411/QĐ-SXD ngày 31/10/2022

468/QĐ-SXD ngày 23/12/2022

317/QĐ-SXD ngày 27/12/2023

221/QĐ-SXD ngày 14/10/2021

424/QĐ-SXD ngày 07/11/2022

469/QĐ-SXD ngày 23/12/2022

318/QĐ-SXD ngày 27/12/2023

9 Bến Tre 2906/QĐ-UBND ngày 20/12/2022

2428/QĐ-UBND ngày 15/10/2021

2003/QĐ-UBND ngày 07/09/2022

355/QĐ-SXD ngày 29/12/2023

2429/QĐ-UBND ngày 15/10/2021

2088/QĐ-UBND ngày 15/09/2022

356/QĐ-SXD ngày 29/12/2023

10 Trà Vinh 175/QĐ-UBND ngày 16/02/2023

148/QĐ-SXD ngày 12/10/2021

217/QĐ-SXD ngày 09/11/2022

242/QĐ-SXD ngày 05/10/2023

147/QĐ-SXD ngày 12/10/2021

218/QĐ-SXD ngày 09/11/2022

243/QĐ-SXD ngày 05/10/2023

11 Vĩnh Long

08/QĐ-SXD ngày 14/01/2022

166/QĐ-SXD ngày 30/12/2022

190/QĐ-SXD ngày 29/12/2023

09/QĐ-SXD ngày 14/01/2022

167/QĐ-SXD ngày 30/12/2022

191/QĐ-SXD ngày 29/12/2023

12 Cần Thơ

3513/QĐ-UBND ngày 24/11/2021

1998/QĐ-UBND ngày 06/09/2024 - VCVL

13 Bạc Liêu

48/QĐ-UBND ngày 10/1/2023

10/QĐ-UBND ngày 17/1/2024

19/QĐ-SXD ngày 21/02/2022

99/QĐ-SXD ngày 12/12/2022

91/QĐ-SXD ngày 27/12/2023

19/QĐ-SXD ngày 21/02/2022

99/QĐ-SXD ngày 12/12/2022

91/QĐ-SXD ngày 27/12/2023

14 Sóc Trăng

110/QĐ-SXD ngày 12/12/2022

139/QĐ-SXD ngày 29/12/2023

30;36;47;59;67;76;83;95;111;

131;02/QĐ-SXD năm 2023

14; 21; 30; 35; 47; 55; 66; 73; 87; 108/QĐ-SXD năm 2024

15 Hậu Giang 2092/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 2252/QĐ-UBND ngày 28/12/2023-DZTBA

93/QĐ-SXD ngày 14/10/2021

84/QĐ-SXD ngày 15/09/2022

116/QĐ-SXD ngày 31/07/2023

93/QĐ-SXD ngày 14/10/2021

84/QĐ-SXD ngày 15/09/2022

116/QĐ-SXD ngày 31/07/2023

16 Đồng Tháp

302/QĐ-SXD ngày 12/10/2021

406/QĐ-SXD ngày 29/12/2021

514/QĐ-SXD ngày 30/12/2022

382/QĐ-SXD ngày 26/12/2023

302/QĐ-SXD ngày 12/10/2021

406/QĐ-SXD ngày 29/12/2021

514/QĐ-SXD ngày 30/12/2022

382/QĐ-SXD ngày 26/12/2023

17 An Giang 2372/QĐ-UBND ngày 15/10/2021

3061/QĐ-SXD ngày 19/12/2022

3061/QĐ-SXD ngày 19/12/2022
18 Kiên Giang

3023 đến 3027/QĐ-UBND ngày 08/12/2021

2111/QĐ-UBND ngày 22/07/2024

1586/QĐ-UBND ngày 29/05/2024 1586/QĐ-UBND ngày 29/05/2024
19 Cà Mau

258/QĐ-SXD ngày 28/08/2022

465/QĐ-SXD ngày 28/12/2023

258/QĐ-SXD ngày 28/08/2022

465/QĐ-SXD ngày 28/12/2023

20 Đắk Nông 846/QĐ-UBND ngày 13/05/2022-DVCI

1969/SXD-KT&QLHĐXD ngày 14/10/2021

671/SXD-KT&QLHĐXD ngày 21/04/2022

778/SXD-KT&QLHĐXD ngày 09/5/2023

2451/SXD-KT&QLHĐXD ngày 09/10/2024

1982/SXD-KT&QLHĐXD ngày 14/10/2021

703/SXD-KT&QLHĐXD ngày 27/04/2022

820/SXD-KT&QLHĐXD ngày 15/05/2023

2609/SXD-KT&QLHĐXD ngày 23/10/2024

21 Đắk Lắk 03/2023/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 313/SXD-KTVLXD ngày 14/02/2022 313/SXD-KTVLXD ngày 14/02/2022
22 Lâm Đồng 2190/QĐ-UBND 21/11/2022; 1614/QĐ-UBND 18/8/2023 22/2023/QĐ-UBND ngày 8/3/2023

149/QĐ-SXD ngày 11/10/2021

02/QĐ-SXD ngày 12/01/2022

06/QĐ-SXD ngày 12/01/2023

09/QĐ-SXD ngày 11/01/2024

150/QĐ-SXD ngày 11/10/2021

03/QĐ-SXD ngày 12/01/2022

07/QĐ-SXD ngày 12/01/2023

10/QĐ-SXD ngày 11/01/2024

23 Kon Tum

1717/SXD-QLXD ngày 12/10/2021

74/SXD-QLXD ngày 13/01/2022

52/SXD-QLXD ngày 11/01/2023

48/SXD-QLXD ngày 11/01/2024

74/SXD-QLXD ngày 13/01/2022

52/SXD-QLXD ngày 11/01/2023

48/SXD-QLXD ngày 11/01/2024

24 Gia Lai 38/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 300/QĐ-UBND ngày 08/06/2023

2028/SXD-QLXD ngày 20/10/2021

40/SXD-QLXD ngày 10/01/2022

40/SXD-QLXD ngày 10/01/2022

25 Bình Thuận

255/QĐ-SXD ngày 08/10/2021

283/QĐ-SXD ngày 30/11/2022

311/QĐ-SXD ngày 22/12/2023

256/QĐ-SXD ngày 08/10/2021

284/QĐ-SXD ngày 30/11/2022

312/QĐ-SXD ngày 22/12/2023

26 Ninh Thuận 30/2022/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 38/2023/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

3882/QĐ-SXD ngày 13/10/2021

4549/QĐ-SXD ngày 25/12/2023

3882/QĐ-SXD ngày 13/10/2021

4549/QĐ-SXD ngày 25/12/2023

27 Phú Yên 395/QĐ-UBND ngày 21/03/2022

135/QĐ-SXD ngày 12/10/2021

109/QĐ-SXD ngày 27/11/2022

136/QĐ-SXD ngày 12/10/2021

110/QĐ-SXD ngày 27/11/2023

28 Bình Định 5860/UBND-KT ngày 01/08/2024 (NC)

6537/UBND-KT ngày 15/10/2021

973/UBND-KT ngày 28/02/2022

3654/UBND-KT ngày 07/06/2023

5018/UBND-KT ngày 03/07/2024

6538/UBND-KT ngày 15/10/2021

975/UBND-KT ngày 28/02/2022

3655/UBND-KT ngày 07/06/2023

5017/UBND-KT ngày 03/07/2024

29 Khánh Hòa

11390/UBND-XDNĐ ngày 11/11/2021

3044/SXD-QLCL ngày 23/09/2022

4456/SXD-HĐXD ngày 25/11/2024

3044/SXD-QLCL ngày 23/09/2022

4456/SXD-HĐXD ngày 25/11/2024

30 Đà Nẵng 35/QĐ-UBND ngày 09/01/2023

3201/QĐ-UBND ngày 13/12/2022

361/QĐ-SXD ngày 29/12/2023

3200/QĐ-UBND ngày 13/12/2022

362/QĐ-SXD ngày 29/12/2023

31 Quảng Nam

210/QĐ-SXD ngày 21/12/2021

258/QĐ-SXD ngày 25/12/2023

213/QĐ-SXD ngày 21/12/2021

270/QĐ-SXD ngày 29/12/2023

32 Quảng Ngãi 1406/QĐ-UBND ngày 12/12/2022

989/QĐ-UBND ngày 18/10/2021

321/QĐ-UBND ngày 19/04/2024

990/QĐ-UBND ngày 18/10/2021

322/QĐ-UBND ngày 19/04/2024

33 Thừa Thiên Huế

2616/QĐ-UBND ngày 15/10/2021

3265/QĐ-UBND ngày 31/12/2022

2607/QĐ-UBND ngày 15/10/2021

218/QĐ-UBND ngày 17/1/2023

34 Quảng Trị 996/QĐ-UBND ngày 12/04/2022

3148/QĐ-UBND ngày 15/10/2021

89/QĐ-UBND ngày 15/01/2024

90/QĐ-UBND ngày 15/01/2024
35 Quảng Bình

2436/QĐ-SXD ngày 06/10/2021

75/QĐ-SXD ngày 13/01/2022

01/QĐ-SXD ngày 03/01/2023

66/QĐ-SXD ngày 12/01/2024

2438/QĐ-SXD ngày 06/10/2021

76/QĐ-SXD ngày 13/01/2022

02/QĐ-SXD ngày 03/01/2023

68/QĐ-SXD ngày 12/01/2024

36 Hà Tĩnh 1994/QĐ-UBND ngày 28/09/2022

3108/SXD-QLXD ngày 11/10/2021

151/QĐ-SXD ngày 1/8/2023

169/QĐ-SXD ngày 24/8/2023

37 Nghệ An 3925/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 4799/QĐ-SXD ngày 23/12/2021
38 Thanh Hóa 4272/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 223/QĐ-SXD ngày 11/01/2022 727/QĐ-SXD ngày 26/01/2022
39 Hà Nội 377;378;380;381/QĐ-UBND 2022 30;32;33;34/2020/QĐ-UBND

1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021

934/QĐ-SXD ngày 30/12/2022

973/QĐ-SXD ngày 28/12/2023

1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021

935/QĐ-SXD ngày 30/12/2022

974/QĐ-SXD ngày 28/12/2023

40 Hà Nam 1698/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 1698/QĐ-UBND ngày 08/09/2022
41 Bắc Ninh 549/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 391/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 486/QĐ-UBND ngày 26/11/2021
42 Hải Phòng 2595/QĐ-UBND ngày 10/8/2022

4675/SXD-KTVL ngày 11/10/2021

117/QĐ-SXD ngày 24/03/2022

652/QĐ-SXD ngày 12/12/2023

479/QĐ-SXD ngày 01/11/2024

156/QĐ-SXD ngày 13/5/2022

667/QĐ-SXD ngày 22/12/2023

508/QĐ-SXD ngày 04/11/2024

43 Hải Dương 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2023

1689/SXD-QLN ngày 03/11/2021

1594/SXD-QLN ngày 26/07/2024

44 Hưng Yên 68/QĐ-SXD ngày 28/06/2023 69/QĐ-SXD ngày 28/06/2023
45 Nam Định 1232/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 170/QĐ-SXD ngày 19/12/2023 172/QĐ-SXD ngày 22/12/2023
46 Thái Bình

2251/SXD-KT ngày 14/10/2021

29/QĐ-SXD ngày 13/01/2023

01/QĐ-SXD ngày 12/01/2024

2252/SXD-KT ngày 14/10/2021

30/QĐ-SXD ngày 13/01/2023

02/QĐ-SXD ngày 15/01/2024

47 Vĩnh Phúc 1037/QĐ-UBND ngày 15/5/2023

3795/SXD-KTVLXD ngày 05/10/2021

948/SXD-KTVLXD ngày 24/03/2023

1053/SXD-KTVLXD ngày 30/03/2023
48 Ninh Bình

1044/QĐ-UBND ngày 16/11/2022

995/QĐ-UBND ngày 29/12/2023

2779/HD-SXD ngày 15/10/2021

3994/QĐ-SXD ngày 05/12/2023

3406/QĐ-SXD ngày 16/10/2024

3993/QĐ-SXD ngày 05/12/2023
49 Bắc Kạn 2688/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 1960/SXD-KTXD ngày 15/10/2021
50 Cao Bằng 2578/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

1801/QĐ-UBND ngày 04/10/2021

06/QĐ-SXD ngày 02/01/2024

1899/QĐ-UBND ngày 04/10/2021

145/QĐ-SXD ngày 22/01/2024

51 Bắc Giang 1338/QĐ-UBND ngày 01/12/2021

292/QĐ-SXD ngày 15/10/2021

338/QĐ-SXD ngày 15/12/2023

306/QĐ-SXD ngày 15/10/2021

399/QĐ-SXD ngày 29/12/2022

52 Tuyên Quang 128/QĐ-UBND ngày 17/3/2022

1940/SXD-KTBĐS ngày 17/09/2021

23/QĐ-SXD ngày 26/01/2022

03/QĐ-SXD ngày 04/01/2023

364/QĐ-SXD ngày 26/12/2023

04/QĐ-SXD ngày 04/01/2023

365/QĐ-SXD ngày 26/12/2023

53 Lạng Sơn 1842/QĐ-UBND ngày 25/10/2024

1683/SXD-QLXD ngày 12/10/2021

11/QĐ-SXD ngày 15/01/2023

20/QĐ-SXD ngày 15/01/2024

12/QĐ-SXD ngày 15/01/2023

21/QĐ-SXD ngày 15/01/2024

54 Hà Giang 45/QĐ-UBND ngày 11/1/2022

114/QĐ-SXD ngày 26/10/2021

311/QĐ-SXD ngày 30/11/2023

117/QĐ-SXD ngày 01/11/2021

55 Phú Thọ 2629/QĐ-UBND ngày 05/10/2022

2059/SXD-KTXD ngày 14/10/2021

84/QĐ-SXD ngày 01/06/2022

90/QĐ-SXD ngày 22/06/2022
56 Thái Nguyên 256/QĐ-UBND ngày 22/03/2023

161/QĐ-SXD ngày 15/09/2022

195/QĐ-SXD ngày 06/11/2023

162/QĐ-SXD ngày 15/09/2022

196/QĐ-SXD ngày 06/11/2023

57 Quảng Ninh 4684/QĐ-UBND ngày 28/12/2021
08/2024/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 ĐMĐT
07/2024/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 ĐMĐT

5073/QĐ-SXD ngày 29/12/2022

5010/QĐ-SXD ngày 07/12/2023

5074/QĐ-SXD ngày 29/12/2022

5253/QĐ-SXD ngày 22/12/2023

58 Điện Biên

2059/SXD-KTXD ngày 14/10/2021

1117/QĐ-SXD ngày 19/6/2023

1135/QĐ-SXD ngày 20/6/2023
59 Hòa Bình 981/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 149/QĐ-UBND ngày 03/02/2023-DVCI

3813/HD-SXD ngày 11/10/2021

31/QĐ-SXD ngày 21/03/2022

153/QĐ-SXD ngày 04/10/2023

168/QĐ-SXD ngày 30/10/2023
60 Lai Châu

88/QĐ-SXD ngày 18/10/2021

81/QĐ-SXD ngày 16/09/2022

140/QĐ-SXD ngày 05/12/2023

89/QĐ-SXD ngày 19/10/2021

82/QĐ-SXD ngày 20/09/2022

61 Sơn La 2574/QĐ-UBND ngày 09/12/2022

2226/SXD-KTHT ngày 19/10/2021

3298/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

1220/QĐ-UBND ngày 17/06/2022
62 Yên Bái 1005/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 429/QĐ-UBND ngày 21/3/2024-DVCI

2405/QĐ-SXD ngày 15/10/2021

09/QĐ-SXD ngày 11/01/2022

02/QĐ-SXD ngày 10/01/2023

1/QĐ-SXD ngày 04/01/2024

11/QĐ-SXD ngày 12/01/2023

6/QĐ-SXD ngày 08/01/2024

63 Lào Cai 305/QĐ-UBND ngày 29/1/2021

943/QĐ-SGTVTXD ngày 09/11/2021

350/QĐ-SGTVTXD ngày 10/8/2023

956/QĐ-SGTVTXD ngày 12/11/2021

232/QĐ-SGTVTXD ngày 27/04/2022

Xem thêm:
- Tổng hợp một số Định mức chuyên nghành do Bộ Giao thông vận tải ban hành (chi tiết)
- Tổng hợp một số Định mức phòng trừ mối công trình xây dựng và côn trùng gây hại (Chi tiết)

Đến thời điểm hiện tại BNSC đã cập nhật đầy đủ các nội dung đơn giá nói trên, Qúy khách hàng đang sử dụng DỰ TOÁN BNSC tải trực tiếp trên phần mềm [TẢI DỮ LIỆU TỪ MÁY CHỦ] để sử dụng.

P/S: Được biết đến thời điểm hiện tại Phần mềm DỰ TOÁN BNSC đang được áp dụng rộng rãi, đồng bộ và có hiệu quả tại hầu hết Sở Xây dựng và các đơn vị tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn các tỉnh thành (xem thêm tại đây).

Mọi vướng mắc, góp ý Qúy vị trao đổi ngay Tel/Zalo: 0981.75.75.27 / 0948.75.75.27 Khắc Tiệp Bắc Nam để được hỗ trợ kịp thời và cung cấp mọi thông tin về DỰ TOÁN BNSC, nhận mức giá ưu đãi nhất khi Bạn có nhu cầu sử dụng phần mềm.

DỰ TOÁN BNSC
  • Lập Dự toán; Giá dự thầu; Thanh Quyết toán; Đấu thầu qua mạng; Tự động Thẩm định file dự toán từ phần mềm khác;…
  • Tạo Định mức & Đơn giá riêng;
  • Tính Giá ca máy theo từng thời điểm;
  • Vận hành trên nền Excel và tương thích Windows 10; Phông chữ Unicode;
  • Dữ liệu phần mềm: Định mức và Đơn giá của các Tỉnh/thành là file Excel;
  • Tự động cập nhật, nâng cấp qua mạng;..
  • Và rất nhiều tiện ích và tính năng vượt trội, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để cùng trải nghiệm và phục vụ công việc của Bạn.