Tổng hợp các bộ Đơn giá XDCT và DVCI; Đơn giá Nhân công, giá ca máy các tỉnh thành
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH & DỊCH VỤ CÔNG ÍCH
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG, GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng. Ban hành định mức xây dựng;
Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng. Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
STT
|
Tỉnh
|
Quyết định / Văn bản công bố | |||
Đơn giá XDCT | Đơn giá chuyên ngành | Đơn giá NC | Đơn giá MTC | ||
1 | Hồ Chí Minh | 2966/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 | |||
2 | Vũng Tàu | 3005/QĐ-UBND ngày 27/09/2022 | 157/QĐ-SXD ngày 28/9/2021 | 158/QĐ-SXD ngày 28/9/2021 | |
3 | Bình Dương | 249;250;251;252;253;254/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 | |||
4 | Bình Phước | 875/QĐ-UBND ngày 26/05/2023 | 874/QĐ-UBND ngày 26/05/2023-DVCI | ||
5 | Đồng Nai | 36;37;38;39;40/QĐ-UBND ngày 20/09/2022 | |||
6 | Tây Ninh | ||||
7 | Long An | 12573/QĐ-UBND ngày 29/12/2023-DVCI | |||
8 | Tiền Giang | 3670/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 | |||
9 | Bến Tre | 2906/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 | |||
10 | Trà Vinh | 175/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 | |||
11 | Vĩnh Long | ||||
12 | Cần Thơ | 3513/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 | |||
13 | Bạc Liêu | ||||
14 | Sóc Trăng | ||||
15 | Hậu Giang | 2092/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 | 2252/QĐ-UBND ngày 28/12/2023-DZTBA | ||
16 | Đồng Tháp | ||||
17 | An Giang | 2372/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 | 3061/QĐ-SXD ngày 19/12/2022 | ||
18 | Kiên Giang | 3023 đến 3027/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 | |||
19 | Cà Mau | ||||
20 | Đắk Nông |
1969/SXD-KT&QLHĐXD ngày 14/10/2021 |
1982/SXD-KT&QLHĐXD ngày 14/10/2021 |
||
21 | Đắk Lắk | 03/2023/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 | 313/SXD-KTVLXD ngày 14/02/2022 | 313/SXD-KTVLXD ngày 14/02/2022 | |
22 | Lâm Đồng | 2190/QĐ-UBND 21/11/2022; 1614/QĐ-UBND 18/8/2023 | 22/2023/QĐ-UBND ngày 8/3/2023 | ||
23 | Kon Tum | ||||
24 | Gia Lai | 38/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 | 300/QĐ-UBND ngày 08/06/2023 | ||
25 | Bình Thuận | ||||
26 | Ninh Thuận | 30/2022/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 | 38/2023/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 | ||
27 | Phú Yên | 395/QĐ-UBND ngày 21/03/2022 | |||
28 | Bình Định | ||||
29 | Khánh Hòa |
|
|||
30 | Đà Nẵng | 35/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 | |||
31 | Quảng Nam | ||||
32 | Quảng Ngãi | 1406/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 | 989/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | 990/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | |
33 | Thừa Thiên Huế | ||||
34 | Quảng Trị | 996/QĐ-UBND ngày 12/04/2022 | 90/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 | ||
35 | Quảng Bình | ||||
36 | Hà Tĩnh | 1994/QĐ-UBND ngày 28/09/2022 |
|
||
37 | Nghệ An | 3925/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 | 4799/QĐ-SXD ngày 23/12/2021 | ||
38 | Thanh Hóa | 4272/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 223/QĐ-SXD ngày 11/01/2022 | 727/QĐ-SXD ngày 26/01/2022 | |
39 | Hà Nội | 377;378;380;381/QĐ-UBND 2022 | 30;32;33;34/2020/QĐ-UBND | ||
40 | Hà Nam | 1698/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 | 1698/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 | ||
41 | Bắc Ninh | 549/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 | 391/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 | 486/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 | |
42 | Hải Phòng | 2595/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 |
117/QĐ-SXD ngày 24/03/2022 |
156/QĐ-SXD ngày 13/5/2022 |
|
43 | Hải Dương | 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 | 1689/SXD-QLN ngày 03/11/2021 | ||
44 | Hưng Yên | 68/QĐ-SXD ngày 28/06/2023 | 69/QĐ-SXD ngày 28/06/2023 | ||
45 | Nam Định | 1232/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 | 170/QĐ-SXD ngày 19/12/2023 | 172/QĐ-SXD ngày 22/12/2023 | |
46 | Thái Bình | ||||
47 | Vĩnh Phúc | 1037/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 | 1053/SXD-KTVLXD ngày 30/03/2023 | ||
48 | Ninh Bình |
1044/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 |
3993/QĐ-SXD ngày 05/12/2023 | ||
49 | Bắc Kạn | 2688/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 1960/SXD-KTXD ngày 15/10/2021 | ||
50 | Cao Bằng | 2578/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 | |||
51 | Bắc Giang | 1338/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 | |||
52 | Tuyên Quang | 128/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 | |||
53 | Lạng Sơn | ||||
54 | Hà Giang | 45/QĐ-UBND ngày 11/1/2022 | |||
55 | Phú Thọ | 2629/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 |
84/QĐ-SXD ngày 01/06/2022 |
90/QĐ-SXD ngày 22/06/2022 | |
56 | Thái Nguyên | 256/QĐ-UBND ngày 22/03/2023 | |||
57 | Quảng Ninh | 4684/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
5073/QĐ-SXD ngày 29/12/2022 |
5074/QĐ-SXD ngày 29/12/2022 |
|
58 | Điện Biên | 1135/QĐ-SXD ngày 20/6/2023 | |||
59 | Hòa Bình | 981/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 | 168/QĐ-SXD ngày 30/10/2023 | ||
60 | Lai Châu | ||||
61 | Sơn La | 2574/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 |
3298/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 |
1220/QĐ-UBND ngày 17/06/2022 | |
62 | Yên Bái | 1005/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 | |||
63 | Lào Cai | 305/QĐ-UBND ngày 29/1/2021 |
956/QĐ-SGTVTXD ngày 12/11/2021 232/QĐ-SGTVTXD ngày 27/04/2022 |
Xem thêm:
- Tổng hợp một số Định mức chuyên nghành do Bộ Giao thông vận tải ban hành (chi tiết)
- Tổng hợp một số Định mức phòng trừ mối công trình xây dựng và côn trùng gây hại (Chi tiết)
♥ Đến thời điểm hiện tại BNSC đã cập nhật đầy đủ các nội dung đơn giá nói trên, Qúy khách hàng đang sử dụng DỰ TOÁN BNSC tải trực tiếp trên phần mềm [TẢI DỮ LIỆU TỪ MÁY CHỦ] để sử dụng.
P/S: Được biết đến thời điểm hiện tại Phần mềm DỰ TOÁN BNSC đang được áp dụng rộng rãi, đồng bộ và có hiệu quả tại hầu hết Sở Xây dựng và các đơn vị tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn các tỉnh thành (xem thêm tại đây).
Mọi vướng mắc, góp ý Qúy vị trao đổi ngay Tel/Zalo: 0981.75.75.27 / 0948.75.75.27 Khắc Tiệp Bắc Nam để được hỗ trợ kịp thời và cung cấp mọi thông tin về DỰ TOÁN BNSC, nhận mức giá ưu đãi nhất khi Bạn có nhu cầu sử dụng phần mềm.
DỰ TOÁN BNSC
|